Mô tả Zingiber_aurantiacum

Chồi lá cao 1,5–2 m. Lưỡi bẹ dài 5–6 mm. Lá hình mác hẹp, tới 27-35 × 3,5–6 cm, cuống lá ngắn. Cán hoa dài 15–35 cm. Cành hoa bông thóc thanh mảnh, dài 15–20 cm và rộng 2,5 cm; bẹ cán hoa màu tía. Các lá bắc màu da cam tươi chuyển thành đỏ khi tạo quả. Lá bắc con dài 2,5 cm. Đài hoa dài 2,5–3 cm. Tràng hoa dài 6 cm; các thùy dài 2 cm, màu kem. Cánh môi dài tới 6 cm, màu kem; thùy giữa thuôn dài, dài 2,2 cm, đỉnh rộng đầu hoặc chẻ đôi; các thùy bên hình xoan. Quả nang dài tới 2,5 cm, nhẵn nhụi; hạt màu nâu hạt dẻ. Phấn hoa hình cầu, đường vân như ở não.[2][3]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Zingiber_aurantiacum //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2020-2.RLTS.T117456113... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=1... http://powo.science.kew.org/taxon/1001100-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2732... http://legacy.tropicos.org/Name/100278996 http://legacy.tropicos.org/Name/100279041 https://www.biodiversitylibrary.org/page/43592841#...